Ủy viên Bộ_Chính_trị_Đảng_Cộng_sản_Trung_Quốc_khóa_19_(2017-2022)

Thứ tựTên Hán-ViệtHán tựLatinh hóaNăm sinhChức vụ Đảng và Nhà nướcGhi chú khác
1Đinh Tiết Tường丁薛祥Ding Xuexiang1962Bí thư Ban Bí thư Trung ương

Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng[2]

2Tôn Xuân Lan孙春兰Sun Chunlan1950Phó Thủ tướng thứ hai Quốc vụ việnnữ
3Vương Thần王晨Wang Chen1950Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Uỷ ban Thường vụ Nhân đại Trung Quốc
4Lưu Hạc刘鹤Liu He1952Phó thủ tướng thứ tư Quốc vụ viện
5Hứa Kỳ Lượng许其亮Xu Qiliang1950Thượng tướng, Phó Chủ tịch thứ nhất Quân ủy Trung ương
6Lý Hi李希Li Xi1956Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông
7Lý Cường李强Li Qiang1959Bí thư Thành ủy Thượng Hải
8Lý Hồng Trung李鸿忠Li Hongzhong1956Bí thư Thành ủy Thiên Tân
9Dương Khiết Trì杨洁篪Yang Jiechi1950Chủ nhiệm Văn phòng Ủy ban Công tác Ngoại sự Trung ương
10Dương Hiểu Độ杨晓渡Yang Xiaodu1953Bí thư Ban Bí thư Trung ương

Phó Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương

Chủ nhiệm Uỷ ban Giám sát Quốc gia

11Trương Hựu Hiệp张又侠Zhang Youxia1950Thượng tướng, Phó Chủ tịch thứ hai Quân ủy Trung ương
12Trần Hi陈希Chen Xi1953Bí thư Ban Bí thư Trung ương

Trưởng ban Tổ chức Trung ương

Hiệu trưởng Trường Đảng Trung ương

13Trần Toàn Quốc陈全国Chen Quanguo1955Bí thư Đảng ủy Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương
14Trần Mẫn Nhĩ陈敏尔Chen Min'er1960Bí thư Thành ủy Trùng Khánh
15Hồ Xuân Hoa胡春华Hu Chunhua1963Phó Thủ tướng thứ ba Quốc vụ viện
16Quách Thanh Côn郭声琨Guo Shengkun1954Bí thư Ban Bí thư Trung ương

Bí thư Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương[3]

17Hoàng Khôn Minh黄坤明Huang Kunming1956Bí thư Ban Bí thư Trung ương

Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương

Ủy viên Ủy ban Công tác Ngoại sự Trung ương

18Thái Kỳ蔡奇Cai Qi1955Bí thư Thành ủy Bắc Kinh